Việc biết và ghi nhớ phrasal verb (cụm động từ) trong tiếng Anh là rất quan trọng. Trong đề thi đại học các bạn sẽ bắt gặp rất nhiều các phrasal verb. Phần lớn các phrasal verb lớp 12 sẽ xuất hiện nhiều trong đề thi THPT quốc gia. Để không bị mất điểm một cách đáng tiếc thì hãy nắm chắc các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học trong bài viết dưới đây có kèm bài tập, đáp án đầy đủ nhé!
1/ Phân loại các phrasal verb thi THPT Quốc gia
Trong tiếng Anh, có 2 loại cụm động từ (phrasal verb) cơ bản:
Bạn đang xem: các cụm từ có định trong tiếng anh thi thptqg
a/ Intransitive phrasal verbs (không có object)
EX: The plane will take off at 15:00.
b/ Transitive phrasal verbs (có object – danh từ hoặc đại từ)
+ Inseparable transitive phrasal verbs (Pharsal verbs không thể tách ra – Object luôn ở sau particle)
Các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học
Xem thêm: Những cách tìm nguồn sỉ giày Sneaker Nike uy tín
2/ Tổng hợp 100 phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học
- Make up for: bù đắp, đền bù
- Make up with: giảng hòa
- Come up with: nảy ra , nghĩ ra
- Come across: tình cờ gặp = Run into
- Say against: chống đối
- Fall back on: dựa vào, trông cậy
- Carry out: thực hiện
- Carry on: tiếp tuc
- Bring about: đem lại, mang về
- Put up with: chịu đựng
- Stand in for: thay thế
- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
- Set up: thành lập
- Put up: dựng lên
- Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
- Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
- Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai
- Be on duty: đang làm nhiệm vụ
- Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
- Look after = take care of: chăm sóc
- Turn up = show up: xuất hiện
- Turn into: hóa thành , chuyển thành
- Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
- Go along with: đồng ý
- Get by: đương đầu, xoay xở
- Get over: vượt qua
- Make out = take in = understand: hiểu
- Pick up: nhặt, đón, hiểu
- Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
- Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
- Try out = test: thử, kiểm tra
- Turn back: trả lại
- Put on: mặc vào
- Put off: hoãn
- Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
- Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
- Catch sight of: bắt gặp
- Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
- Put out: dập tắt
- Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
- See sb off: tiễn ai
- See sb through: thấu hiểu ai
- Stand up for: hộ trợ
- Cut down on: cắt giảm
- Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
- Get dressed up to: ăn diện
- Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
- Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
- Come in for: phải chịu = be subjected to
- Get away from: tránh xa
- Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
- Go back on: nuốt lời
- Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
- Fall out: cãi nhau
- Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
- Tell apart: phân biệt
- Catch on: phổ biến
- Give up: từ bỏ
- Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
- Take in: lừa
- On account of = because of
- On behalf of: thay mặt ai
- Go over = check: kiểm tra
- Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
- Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
- Result in = lead to: gây ra
- Result from: là do nguyên nhân từ…
- Make room for: dọn chỗ cho…
- Make up one’s mind: quyết định
- Call off = cancel: hủy
- Go by: đi qua, trôi qua
- Go up: tăng lên
- Break down: hỏng
- Break into: đột nhập
- Take after: giống = look like
- Let sb down: làm ai thất vọng
- Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
- Be fed up with: chán
- Be fond of = be interested in= be keen on: thích
- Break up: tan vỡ
- Breakthrough: đột phá
- Come forward with:
- Get over: vượt qua (bệnh tật)
- Come over: vượt qua (khó khăn)
- Take over: nắm quyền , thay thế
- Take on: tuyển người
- Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
- Get on: lên xe
- Get off: xuống xe
- Look into: điều tra
- Run out of: hết
- Get rid of: loại bỏ
- Make use of: tận dụng
- Out of the question = impossible: không thể
- Out of order: hỏng
- Out of date: quá hạn
- Out of work: thất nghiệp
- Out of the blue: bất ngờ
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
Bạn có thể bổ sung thêm các cụm động từ tiếng anh hay gặp trong thi THPT Quốc gia 2021 có kèm bài tập, đáp án PDF: TẢI XUỐNG
3/ Bài tập Phrasal Verbs ôn thi đại học
Bài tập Phrasal Verbs ôn thi đại học
Ở trên là tổng hợp 100 Phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học giúp các em nắm rõ các cụm động từ quan trọng. Bạn hoàn toàn có thể đạt được điểm cao và tiết kiệm thời gian cho các môn học khác. Làm được điều này, bắt đầu ôn luyện làm bài tập Phrasal Verbs ôn thi đại học có kèm đầy đủ lí thuyết và keyword đáp án. LINK TẢI XUỐNG
Hoặc nhanh tay đăng kí ôn thi đại học, đạt điểm cao cùng HA Centre:
Xem thêm: simulated là gì
Việc trang bị các phrasal verb cho mình là vô cùng quan trọng và cần thiết đối với mọi lứa tuổi. HA Centre giúp bạn hiện thực hóa ước mơ, song hành cùng quãng đường học tập của bạn. Hãy luôn ghi nhớ “𝑳𝒆𝒂𝒓𝒏𝒊𝒏𝒈 𝒊𝒔 𝒕𝒉𝒆 𝒆𝒚𝒆 𝒐𝒇 𝒕𝒉𝒆 𝒎𝒊𝒏𝒅” – Học tập là đôi mắt của trí tuệ nhé!
Trên đây tổng hợp các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học có kèm bài tập đáp án đầy đủ. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!
Bình luận