các ngành đại học sư phạm kỹ thuật tp hcm

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau Đại học – Chính quy – Quốc tế
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 37222 764
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông tin tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cập nhật tháng 01/2023)

Bạn đang xem: các ngành đại học sư phạm kỹ thuật tp hcm

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510301C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510301A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
  • Mã ngành: 7510302D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510302C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510302A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CLC Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7480108C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7480108A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303D
  • Mã số hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510303C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510303A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã ngành: 7520212D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT
  • Mã ngành: 7480118D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510209NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510202C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510202A
  • Hệ thống CLC Mỹ - Nhật: 7510202N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203D
  • Mã số hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510203C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510203A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201D
  • Mã số hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510201C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành: 7520117D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngành gỗ và nội thất
  • Mã ngành: 7549002D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510102C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510102A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình
  • Mã ngành: 7510106D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng
  • Mã ngành: 7840110D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510205C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510205A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510206C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510206A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7510208D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7480201C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7480201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu
  • Mã ngành: 7480203D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601D
  • Mã hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510601C
  • Mã ngành hệ CLC giảng dạy bằng tiếng Anh: 7510601A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7340122C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ may
  • Mã ngành: 7540209D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7540209C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật In
  • Mã ngành: 7510801D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510801C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403D
  • Tổ hợp lựa chọn: H00, H01, H04, H06
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Tiếng Anh, Vẽ ĐT; Tiếng Anh, Văn học, Vẽ
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc Nội thất
  • Mã ngành: 7580103D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Tiếng Anh, Vẽ ĐT; Tiếng Anh, Văn học, Vẽ
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7540101C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7540101A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Tiếng Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Văn Học, Vẽ Điện Thoại, Vẽ TT
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên môn học: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Mục tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

Một. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh bậc đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển như sau:

  • Cách 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Một. Thời gian đăng ký xét tuyển

Xem thêm: cyberbullying là gì

*Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, học bạ THPT:

  • Nhận mẫu đơn trực tuyến. Thí sinh lấy học bạ THPT của 5 học kỳ; Các chứng chỉ hoặc chứng chỉ tiếng Anh (nếu có) và gửi vào phần mềm ứng dụng của trường, không cần in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện cho trường.
  • Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về thông tin đã đăng ký, nếu gian lận sẽ bị hủy kết quả và xử lý theo quy định, pháp luật hiện hành.
  • Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023 đến hết ngày 06/06/2023. Thông báo kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường vào ngày 30/06/2023
  • Mỗi thí sinh có thể đăng ký vào nhiều ngành, mỗi ngành xét tối đa 20 nguyện vọng (NV1 là cao nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký 1 tổ hợp đạt điểm cao nhất.
  • Hồ sơ sẽ được xem xét nhập học khi nhà trường nhận được đầy đủ lệ phí nộp đơn, và lệ phí sẽ không được hoàn trả sau khi lệ phí đã được thanh toán và xác nhận.

*Thời gian nhận hồ sơ kết quả giám định:

  • Căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM trên Cổng thông tin điện tử ĐHQG-HCM.
  • Thí sinh cần đăng ký mã trường “SPK” ​​đồng thời với đăng ký dự thi năng khiếu.

*Thời gian đăng ký điểm xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các mã ngành SPK đồng thời với việc làm hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT tại các trường THPT.

b. Phí nhập học

  • Lệ phí xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học bạ: 15.000đ/ nguyện vọng

Thí sinh nộp 100% phí dự thi qua thông tin sau:

Xem thêm: tend to là gì

  • Số tài khoản: 31410004123270
  • Ngân hàng BIDV Chi nhánh Đông Sài Gòn, TP.HCM
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH SƯ PHẠM KT TP.HCM
  • Nội dung chuyển khoản: Số CMND/CCCD + Họ tên thí sinh + "Nộp lệ phí xét tuyển"

III. HỌC PHÍ

Mức học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
  • Chương trình Việt Nam chất lượng cao: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000 VND/năm học
  • Chương trình Việt - Nhật chất lượng cao: Học chương trình như hệ CLC Việt Nam + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000 - 31.000.000 VNĐ/năm học

IV. TRÌNH ĐỘ/ ĐIỂM CHIẾN THẮNG

Tham khảo chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM những năm gần đây theo điểm thi THPT như sau:

Chuyên ngành khối XT điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
1. Chương trình chuẩn
sư phạm tiếng anh 25,5 27,25 26.08
Thiết kế đồ họa V01 23,75 24,25 24,5
V02 24,75
V07 24,25
Nhà thiết kế thời trang V01 22 21.25 21,6
V02 21,75
V07 21.25
V09 21.25
ngôn ngữ tiếng anh 24 26,25 22,75
Kinh doanh quốc tế A00 25 25,25 25,25
A01, D01 25,75
D90 25,75
thương mại điện tử A00 25.4 26,0 26
A01, D01 26,5
D90 26,5
Kế toán viên A00 24,25 24,75 25
A01, D01 25,25
D90 25,25
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 25,75 26,5 25,75
A01, D01 27,0
D90 27,0
Hệ thống nhúng và IoT A00 25 26,0 24,75
A01, D01 26,5
D90 26,5
Công nghệ thông tin A00 26,5 26,75 26,75
A01, D01 27,25
D90 27,25
Thông tin an toàn 26
Kỹ thuật dữ liệu A00 24,75 26,25 26.1
A01, D01 26,75
D90 26,75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 23,75 24,5 24,5
A01 25,0
D01 25,0
D90 25,0
Hệ thống kỹ thuật xây dựng A00 22,75 23,75 18.1
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 25,25 26,0 26.15
A01 26,5
D01 26,5
D90 26,5
Công nghệ sản xuất A00 25 25,75 23
A01 26,25
D01 26,25
D90 26,25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 26 26,25 23,75
A01 26,75
D01 26,75
D90 26,75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 26,5 26,75 25.35
A01 27,25
D01 27,25
D90 27,25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 24,25 25.15 18.7
A01 25,65
D01 25,65
D90 25,65
năng lượng tái chế A00 23,5 24,75 21
A01 25,25
D01 25,25
D90 25,25
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00 25.4 26,0 23,25
A01 26,5
D01 26,5
D90 26,5
Công nghệ điện tử viễn thông A00 25.4 25,5 23,75
A01 26,0
D01 26,0
D90 26,0
Công nghệ điều khiển và tự động hóa A00 26 26,5 25.7
A01 27,0
D01 27,0
D90 27,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 25,5 26,0 23.1
B00 26,0
D07 26,5
D90 26,5
công nghệ vật liệu 21,5 17
Công nghệ môi trường A00 21,5 23,5 17
B00 23,5
D07 24,0
D90 24,0
Quản lý công nghiệp A00 25.3 25,75 23,75
A01 26,25
D01 26,25
D90 26,25
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00 26.3 26,25 24,5
A01 26,75
D01 26,75
D90 26,75
Công nghệ in A00 23,5 24,25 17.1
A01 24,75
D01 24,75
D90 24,75
Kỹ thuật công nghiệp A00 23,5 24,75 17
A01 25,25
D01 25,25
D90 25,25
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00 24 25,0 20
A01 25,5
D01 25,5
D90 25,5
Công nghệ thực phẩm A00 25,25 26,0 20.1
B00 26,0
D07 26,5
D90 26,5
Công nghệ may A00 24 24,5 23,25
A01 25,0
D01 25,0
D90 25,0
Ngành gỗ và nội thất A00 22 23,75 17
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Ngành kiến ​​​​trúc V03 22,25 22,5 22
V04 22,5
V05 23,0
V06 23,0
kiến trúc nội thất V03 21.25 22,5 21,5
V04 22,5
V05 23,0
V06 23,0
Xây dựng công trình giao thông A00 22 23,5 17
A01 24,0
D01 24,0
D90 24,0
Quản lý xây dựng A00 23,5 24,0 21
A01 24,5
D01 24,5
D90 24,5
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch 17
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 24,25 24,25 20,75
A01 24,75
D01 24,75
D07 24,75
Quản lý và vận hành cơ sở hạ tầng A00 19,0 17,7
A01 19,5
D01 19,5
D90 19,5
2. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
Kế toán viên A00 21,5 23,75 23,75
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 23,75 25,5 24,75
A01 26,0
D01 26,0
D90 26,0
Công nghệ thông tin A00 25,25 26,25 26,6
A01 26,75
D01 26,75
D90 26,75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 21 20,5 20
A01 21,0
D01 21,0
D90 21,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 23,75 24,5 22,5
A01 25,0
D01 25,0
D90 25,0
Công nghệ sản xuất A00 23,25 24,0 19.05
A01 24,5
D01 24,5
D90 24,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 24,25 24,85 22,75
A01 25.35
D01 25.35
D90 25.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 25,25 26,0 24,25
A01 26,5
D01 26,5
D90 26,5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 22 23,25 17
A01 23,75
D01 23,75
D90 23,75
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00 23,5 24,25 23
A01 24,75
D01 24,75
D90 24,75
Công nghệ điện tử viễn thông A00 22 23,75 22,5
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Công nghệ điều khiển và tự động hóa A00 25 25,5 25
A01 26,0
D01 26,0
D90 26,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 25,0 20,25
B00 25,0
D07 25,5
D90 25,5
Công nghệ môi trường A00 19,5 19,75 17
B00 19,75
D07 20,25
D90 20,25
Quản lý công nghiệp A00 23,5 24,25 21,75
A01 24,75
D01 24,75
D90 24,75
Công nghệ in A00 20 20,25 17
A01 20,75
D01 20,75
D90 20,75
Công nghệ thực phẩm A00 23,25 24,5 17
B00 24,5
D07 25,0
D90 25,0
thương mại điện tử A00 25,5 25.15
A01 26,0
D01 26,0
D90 26,0
Công nghệ may A00 21 19,25 17,25
A01 19,75
D01 19,75
D90 19,75
Nhà thiết kế thời trang V00 22 21.25 21,6
V02 21,75
V07 21.25
V09 21.25
3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 22,5 25,0 25,25
A01 25,5
D01 25,5
D90 25,5
Công nghệ thông tin A00 24,75 25,75 26.35
A01 26,25
D01 26,25
D90 26,25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 20 19,5 19,75
A01 20,0
D01 20,0
D90 20,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 21.25 23,75 22
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Công nghệ sản xuất A00 21 23,0 21.3
A01 23,5
D01 23,5
D90 23,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 22 24,25 22.1
A01 24,75
D01 24,75
D90 24,75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 24,25 25,25 23,25
A01 25,75
D01 25,75
D90 25,75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 20 20,25 17
A01 20,75
D01 20,75
D90 20,75
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00 21 23,75 21,65
A01 24,25
D01 24,25
D90 24,25
Công nghệ điện tử viễn thông A00 20 23,0 22,25
A01 23,5
D01 23,5
D90 23,5
Công nghệ điều khiển và tự động hóa A00 23 25,0 24,8
A01 25,5
D01 25,5
D90 25,5
Quản lý công nghiệp A00 21.25 24,0 19,25
A01 24,5
D01 24,5
D90 24,5
Công nghệ thực phẩm A00 21 23,0 17,5
B00 23,0
D07 23,5
D90 23,5
4. Chương trình chất lượng cao Việt - Nhật
Công nghệ điện tử viễn thông A00 21 21,75 20,75
A01 22,25
D01 22,25
D90 22,25
Công nghệ sản xuất A00 21 23,25 19.05
A01 23,75
D01 23,75
D90 23,75
5. Chương trình đào tạo nhân tài
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Tài năng) A00 27 26,5 26
A01 27,0
D01 27,0
D90 27,0
Công nghệ thông tin (Hệ thống tài năng) A00 28,25
A01, D01 28,75
D90 28,75
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ Tài năng) A00 28,25
A01 28,75
D01 28,75
D90 28,75