Dạng không chỉ có ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to challenge | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | challenging | |||||
Phân kể từ quá khứ | challenged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | challenge | challenge hoặc challengest¹ | challenges hoặc challengeth¹ | challenge | challenge | challenge |
Quá khứ | challenged | challenged hoặc challengedst¹ | challenged | challenged | challenged | challenged |
Tương lai | will/shall² challenge | will/shall challenge hoặc wilt/shalt¹ challenge | will/shall challenge | will/shall challenge | will/shall challenge | will/shall challenge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | challenge | challenge hoặc challengest¹ | challenge | challenge | challenge | challenge |
Quá khứ | challenged | challenged | challenged | challenged | challenged | challenged | Tương lai | were to challenge hoặc should challenge | were to challenge hoặc should challenge | were to challenge hoặc should challenge | were to challenge hoặc should challenge | were to challenge hoặc should challenge | were to challenge hoặc should challenge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | challenge | — | let’s challenge | challenge | — |
- Cách phân chia động kể từ cổ.
- Thường rằng will; chỉ rằng shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường rằng shall và chỉ rằng will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận