Đề Thi Môn Khoa Học Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem. Tải đề thi học kỳ 2 Môn Khoa học lớp 5 có hướng dẫn chấm điểm cập nhật mới nhất 2023. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề Thi Môn Khoa Học Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem
- Mục: Lớp 5
Đề Thi Môn Khoa Học Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem
Bạn đang xem: đề kiểm tra khoa học lớp 5 cuối kì 2
Tải Xuống
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học ………..
Môn: Khoa học Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Lớp: 5………… Trường Tiểu học ………..
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
Câu 1. Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhiều nhất ?
- Trứng B. Sâu C. Nhộng D. Bướm
Câu 2. Hỗn hợp nào dưới đây được gọi là dung dịch?
A. Nước muối loãng. | B. Đường lẫn cát. |
C. Gạo lẫn trấu. | D. Xi-măng trộn cát |
Câu 3. Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ năng lượng gió ?
- Pin mặt trời B. Quạt điện.
- Thuyền buồm. D. Tua-bin nhà máy thủy điện.
Câu 4. Theo em, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch?
- Dễ uống.
B. Giúp nấu ăn ngon.
C. Không mùi và không vị.
D. Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa, bệnh ngoài da, đau mắt, …
Câu 5. Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì ?
- Một cái quạt B. Một bóng đèn C. Một cầu chì D. Một chuông điện
Câu 6. Noãn phát triển thành gì ?
- Phôi. B. Hạt. C. Quả chứa hạt. D. Quả.
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Cây xanh hấp thụ năng lượng mặt trời để sinh trưởng và phát triển.
Năng lượng mặt trời không có vai trò gì đối với sự sống của con người.
Năng lượng nước chảy được dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, truyền tin, làm chất đốt,…
Năng lượng chất đốt dùng để đun nóng, thắp sáng, sản xuất điện,…
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
“Hoa là cơ quan ………………………….. của những loài thực vật có hoa. Cơ quan …………………………… đực gọi là …………………………… Cơ quan sinh dục cái gọi là ………………………” .
Câu 9. Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài nguyên đó ở cột B cho phù hợp.
A | B | |
Tài nguyên thiên nhiên | Vị trí | |
Không khí | Dưới lòng đất | |
Các loại khoáng sản | Trên mặt đất | |
Sinh vật, đất trồng, nước | Cả trên mặt đất và dưới lòng đất. | |
Bao quanh Trái Đất |
Câu 10. Nêu tính chất và công dụng của cao su?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 11. Nêu những nguyên nhân làm cho đất trồng bị ô nhiễm?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Xem thêm: presented là gì
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Vẽ ( hoặc viết ) sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG MINH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 5
NĂM HỌC 2023 – 2023
Từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án
|
B | A | C | D | C | B |
Điểm
|
0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ |
Câu 7. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 đ
Câu 8. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 đ
Câu 9. Nối đúng được (1,0 điểm)
Câu 10. (1,5 điểm)
- Tính chất của cao su: Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh. Cách điện, cách nhiệt, không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác. (0,75 đ)
- Công dụng: Cao su được dùng để làm săm, lốp, làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và các đồ dùng trong nhà, đồ chơi, dụng cụ thể thao. (0,75 đ)
Câu 11. (1,5 điểm) Mỗi nguyên nhân đúng được 0,5 đ
Những nguyên nhân làm cho đất trồng bị ô nhiễm:
- Tăng cường dùng phân hóa học.
- Tăng cường dùng thốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
- Xử lí phân và rác thải không hợp vệ sinh.
Câu 12. (1,0 điểm)
HS vẽ hoặc viết đúng được 1 điểm
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Xem thêm: medicine là gì
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2023 – 2023
KHOA HỌC CUỐI NĂM -LỚP 5
TT | Mạch nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Sự biến đổi của chất | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 | 10 | |||||||||
số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,5 | ||||||||
2 | Sử dụng năng lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 7 | ||||||||
số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 2,0 | |||||||
3 | Sự sinh sản của thực vật,động vật | Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||
Câu số | 1 | 6,8 | 12 | ||||||||
số điểm | 0,5 | 1,5 | 1,0 | 3,0 | |||||||
4 | Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 4 | 9 | 11 | ||||||||
số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 2,5 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 1 | 2 | 1 | 12 | |||||
Tổng số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 10,0 |
Bình luận